Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 6

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 28/06/2023 26 phút đọc

Bảng A.1 - (tiếp theo)

Số thứ tự và tên của khí

Công thức

N

Q

S

A

B

27

CLOTRIFLOMETAN

CCIF3(R13)

1

1

1

1

1

28

XYCLOPROPAN

C3H6

1

1

1

1

1

29

DOTERI

D2

9

9

9

1

1

30

DIBROMDIFLOMETAN

CBr2F2 (R12B2)

1

1

1

1

1

31

DIBROMTETRAPLOETAN

C2Br2F4 (R114B2)

1

1

1

1

1

32

DIBORAN

B2H6

9

9

9

1

1

33

DICLODIFLOMETAN

CCI2F2 (R12)

1

1

1

1

1

34

DICLOFLOMETAN

CHCI2F (R21)

1

1

1

1

1

35

DICLOSILAN

SiH2CI2

1

1

2

0

0

36

DICLOTETRAFLOETAN

C2CI2F4(R114)

1

1

1

1

1

37

XYANOGEN

C2N2

1

1

2

1

0

38

1-CIO-1,1-DIFLOETAN (1,1 DIFLO-1 CLOETAN)

CH3CCIF2 (R142b)

1

1

1

1

1

39

1.1 DIPLOETAN

CH3CHF2(R152a)

1

1

1

1

1

40

1,1 DIFLOETYLEN

C2H2F2(R1132a)

1

1

1

1

1

41

DIMETYLAMIN

(CH3)2NH

1

1

1

1

0

42

DIMETYLETE

(CH3)2O

1

1

1

1

1

43

DISILAN

Si2H6

9

9

9

1

1

Bảng A.1 - (tiếp theo)

Số thứ tự và tên của khí

Công thức

N

Q

S

A

B

44

ETAN

C2H6

1

1

1

1

1

45

ETYLAMIN

C2H5NH2

1

1

1

1

0

46

ETYL CLORUA

C2H5CI (R160)

1

1

1

0

1

47

ETYLEN

C2H4

1

1

1

1

1

48

ETYLEN OXIT

C2H4O

1

1

1

1

1

49

FLO

F2

1

1

2

0

1

50

FLOETAN

C2H5F (R161)

1

1

1

1

1

51

FLOMETAN

CH3F (R41)

1

1

1

1

1

52

TRIFLOMETAN

CHF3 (R23)

1

1

1

1

1

53

GECMAN

GeH4

9

9

9

1

1

54

HELI

He

1

1

1

1

1

55

HEXAFLOETAN

C2F6(R116)

1

1

1

1

1

56

HEXAFLOPROPEN

C3H6(R1216)

1

1

1

1

1

57

HYDRO

H2

9

9

9

1

1

58

HYDRO BROMUA

HBr

9

9

2

0

0

59

HYDRO CLORUA

HCI

9

9

2

0

0

60

HYDRO XYANUA

HCN

1

1

2

1

1

Bng A.1 - (tiếp theo)

Số thứ tự và tên của khí

Công thức

N

Q

S

A

B

61

HYDRO FLORUA

HF

9

9

2

0

0

62

HYDRO IODUA

HI

9

9

2

0

0

63

HYDRO SUNFUA

H2S

9

9

9

1

1

64

ISOBUTAN

CH (CH3)3

1

1

1

1

1

65

ISOBUTYLEN

CH2:C(CH3)2

1

1

1

1

1

66

KRYPTON

Kr

1

1

1

1

1

67

METAN

CH4

1

1

1

1

1

68

PROPYN

C3H4

1

1

1

1

3

69

METYLBROMUA

CH3Br (R40B1)

1

1

2

0

1

70

METYL MECAPTAN

CH3SH

9

9

9

1

1

71

METYL SILAN

CH3SiH3

9

9

9

1

1

72

METYLAMIN

CH3NH2

1

1

1

1

0

73

NEON

Ne

1

1

1

1

1

74

NITƠ OXIT

NO

1

1

2

1

0

75

NITƠ

N2

1

1

1

1

1

76

NITƠ DIOXIT

NO2

1

1

2

1

0

77

NITƠ III OXIT

N2O

1

1

1

1

1

Bng A.1 - (tiếp theo)

Số thứ tự và tên của khí

Công thức

N

Q

S

A

B

78

NITƠ TRIFLORUA

NF3

1

1

1

1

1

79

OCTAFLO-2 BUTAN

C4F8

1

1

1

1

1

80

OCTAFLOXYCLOBUTEN

C4F8(RC318)

1

1

1

1

1

81

OCTAFLOPROPAN

C3F8 (R218)

1

1

1

1

1

82

OXY

O2

1

1

1

1

1

83

PHOTGEN

COCI2

1

1

2

0

1

84

PHOTPHIN

PH3

9

9

9

1

1

85

PROPAN

C3H8

1

1

1

1

1

86

PROPADIEN

C3H4

1

1

1

1

1

87

PROPYLEN

C3H6

1

1

1

1

1

88

PROPYLEN OXIT

C3H6O

1

1

1

1

1

89

SILAN

SiH4

 

9

9

9

1

1

90

SILIC TETRACLORUA

SiCl4

1

1

2

0

1

91

SILICON TETRAFLORUA

SiF4

1

1

2

0

1

92

SUNFUA DIOXIT

SO2

1

1

1

1

1

93

SUNFUA HEXAFLORUA

SF6

1

1

1

1

1

94

SUNFUA TETRAFLORUA

SF4

1

1

2

0

1

95

TETRAFLOETYLEN

C2F4 (R1114)

1

1

1

1

1

Xem lại: Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 5

Xem tiếp: Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 7

5.0
560 Đánh giá
Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Ống thép hệ thống dung sai

Ống thép hệ thống dung sai

Bài viết tiếp theo

TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 2

TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 2
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo