TCVN 8532 : 2010 - Phần 6

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 28/06/2023 30 phút đọc

PHỤ LỤC F

(Tham khảo)

BỐ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG CHO CÁC VÒNG BÍT

F.1. Yêu cầu chung

Các Bảng F.1 và F.2 chỉ ra nguyên tắc bố trí đường ống cho các vòng bít và không quy định chi tiết về kết cấu của đường ống này.

F.2. Kiểu vòng bít theo đường ống cơ bản

Bảng F.1 – Kiểu vòng bít

Bố trí cơ bản

Áp dụng cho

Mã ký hiệu

Tương đương từ ISO 13790

Hình vẽ

Mô tả

Vòng bít mềm

P

Vòng bít cơ khí

S

Nhiều vòng bít

D

Tôi

Q

00

Sơ đồ 02

24-90x64_0

Không có đường ống, không có sự tuần hoàn

X

X

 

 

01

Sơ đồ 01

Không có đường ống tuần hoàn bên trong

X

X

 

 

02

Sơ đồ 11

25-90x78_0

Chất lỏng tuần hoàn từ đầu ra của bơm đến khoang vòng bít (có sự trở về bên trong)

X

X

 

 

03

Sơ đồ 14

26-90x76_0

Chất lỏng tuần hoàn từ đầu ra của bơm đến khoang vòng bít và trở về đầu vào của bơma

X

X

 

 

04

Sơ đồ 31

27-90x78_0

Chất lỏng tuần hoàn qua xyclon (có sự trở về bên trong); ống dẫn có tạp chất tới đầu vào của bơm

X

X

 

 

05

-

28-90x73_0

Chất lỏng tuần hoàn qua xyclon (có sự trở về từ bên trong); ống dẫn có tạp chất tới rãnh thoát

X

X

 

 

06

Sơ đồ 23

29-90x74_0

Chất lỏng tuần hoàn bằng thiết bị bơm từ khoang vòng bít qua bộ trao đổi nhiệt trở về khoang vòng bít

X

X

 

 

07

Sơ đồ 13

30-90x69_0

Chất lỏng tuần hoàn bên trong đến khoang vòng bít và trở về đầu vào của bơm

X

X

 

 

08

a)Sơ đồ 32

b)Sơ đồ 62

31-90x78_0

Chất lỏng từ một nguồn bên ngoài

a) Đến khoang vòng bít với lưu lượng vào bơm

b) Để tôi

X

X

X

X

09

Sơ đồ 53 (khoang vòng bít)

32-90x92_0

Chất lỏng bên ngoài (ví dụ, chất lỏng phun, chất lượng đệm) tới khoang vòng bít/tôi, đi ra một hệ thống bên ngoài

X

X

X

X

10

Sơ đồ 52 (tôi)

33-90x80_0

Chất lỏng chắn hoặc tôi được cung cấp bởi két chất lỏng có áp tuần hoàn bằng thiết bị xi phông nhiệt hoặc thiết bị bơm

 

 

X

X

11

Sơ đồ 53 (khoang vòng bít)

34-90x83_0

Chất lỏng chắn hoặc tôi được cung cấp bởi kết chất lỏng có áp, tuần hoàn bởi thiết bị xi phông nhiệt hoặc thiết bị bơm

 

 

X

X

12

-

35-90x88_0

Chất lỏng chắn được cung cấp bởi kết chất lỏng có áp, tuần hoàn bởi thiết bị xi phông nhiệt hoặc thiết bị bơm; két chất lỏng được tăng áp bởi đầu ra của bơm qua thiết bị tăng áp (ví dụ, thùng có màng chắn)

 

 

X

 

13

-

36-90x78_0

Chất lỏng chắn hoặc chất lỏng tôi được cung cấp từ két chất lỏng có áp

X

 

 

X

a Một xyclon chỉ thích hợp nếu:

- Áp suất chênh của xyclon ³ 2 bar, và

- Quan hệ giữa tỷ trọng của chất rắn và tỷ trọng của chất lỏng được bơm ³1,5

F.3. Ký hiệu của bố trí đường ống dùng cho các vòng bít

Ký hiệu gồm có một chữ cái hoa biểu thị cho bố trí vòng bít (P, S, D, Q) và một chữ số (1, 2, 3: xem Phụ lục E) biểu thị cho bố trí đường ống cơ bản (01, 02, 03,…; xem Bảng F1) (không biểu thị vị trí của khoang vòng bít) được liên kết bằng dấu chấm hết.

Khi được nối với thiết bị phụ thì chúng được biểu thị bằng các chữ số của mã (xem Bảng F.2). Trình tự tương ứng với sự bố trí các thiết bị phụ theo chiều dòng chảy.

Khi dòng chảy bắt đầu và kết thúc tại khoang vòng bít (mạch khép kín) thì sự đánh số của mã có cùng một trình tự.

Vị trí của khoang vòng bít trong một bố trí đường ống được bắt đầu trước khoang vòng bít và được tiếp tục sau khoang vòng bít phải được ký hiệu bằng một dấu gạch ngang.

Có thể có sự kết hợp của các bố trí khác nhau của đường ống với các bố trí khác nhau của vòng bít. Trong các trường hợp này trình tự ký hiệu của các bố trí đường ống tương tự như trình tự bố trí các vòng bít bắt đầu tại phía bơm (xem Phụ lục G, các ví dụ 5 và 8).

Khi một bộ phận phụ là một phần của bơm hoặc ở trong bơm hoặc các bộ phận khác thì mã của nó được đặt trong ngoặc vuông.

F.4. Giải thích đối với các thiết bị phụ dùng cho đường ống của vòng bít (xem Bảng F.2)

CHÚ THÍCH: các ký hiệu đang được nghiên cứu trong các Ban kỹ thuật ISO/TC10 “Bản vẽ kỹ thuật”, và ISO/TC145 “Ký hiệu bằng hình vẽ”. Các tài liệu viện dẫn có liên quan được chỉ dẫn trong cột “Được lấy từ”.

Bảng F2- Các thiết bị phụ dùng cho đường ống của vòng bít

Mã của ký hiệu

Ký hiệu

Tên gọi

Được lấy từ

10

Van

 

 

11

37-119x50_0

Van ngắt

ISO 3511-1:1977, 3.4

12

38-117x63_0

Van điều chỉnh áp suất hoặc lưu lượng bằng tay

 

13

39-87x69_0

Van điều chỉnh tự động

ISO 3511-1:1977, 3.4 và 3.5.1

14

40-112x98_0

Van điều chỉnh áp suất tự động

 

15

41-122x131_0

Van nam châm điện

ISO 3511-1:1977,3.4

ISO 3511-2:1984, 6.4.4

16

42-170x44_0

Van kiểm tra

 

17

43-89x163_0

Van giảm áp (an toàn)

 

20

Vòi phun

 

 

21

44-95x75_0

Vòi phun không điều chỉnh được

 

22

45-101x94_0

Vòi phun điều chỉnh được để điều chỉnh áp suất và lưu lượng

 

30

Bộ lọc lưới và bộ lọc sàng

 

 

31

46-115x42_0

Bộ lọc sàng

 

32

47-112x74_0

Bộ lọc lưới

ISO 3511-3:1984, 3.5.1.4

40

Dụng cụ chỉ báo

 

 

41

48-80x99_0

Dụng cụ chỉ báo áp suất

 

42

49-86x102_0

Dụng cụ chỉ báo nhiệt độ

TCVN 1806-1:2009 (ISO 1219-1:1991), 10.1.2

43

50-83x100_0

Dụng cụ chỉ báo lưu lượng

ISO 3511-1:1977, 6.1.1

44

51-61x68_0

Dụng cụ chỉ báo mức

ISO 3511-1:1977,6.1.6

50

Công tắc

 

 

51

52-79x102_0

Công tắc áp suất

 

52

53-82x101_0

Công tắc mức

 

53

54-79x101_0

Công tắc lưu lượng

 

54

55-81x98_0

Công tắc nhiệt độ

 

60

Thiết bị

 

 

61

56-177x106_0

Xyclon

 

62

57-177x141_0

Xylon có van điều chỉnh bằng tay trên đường ống có tạp chất

 

63

58-95x76_0

Bộ trao đổi nhiệt

ISO 7000:1989, 0111

64

59-58x76_0

Thùng chứa

ISO 3511-3:1984, 3.5.1.6

65

60-54x76_0

Thùng chứa có màng chắn

 

66

61-56x78_0

Thùng chứa có bộ khuyếch đại áp suất

 

67

62-107x123_0

Thùng chứa có sự phun chất lỏng của thiết bị nạp lại

 

68

63-78x77_0

Bơm tuần hoàn

ISO 7000:1989, 0134

69

64-77x77_0

Động cơ điện

 

70

65-158x45_0

Ống xoắn làm mát

 

71

66-177x56_0

Bộ đốt nóng thùng chứa bằng điện

 

 

PHỤ LỤC G

(Tham khảo)

CÁC VÍ DỤ VỀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG CÁC TÀI LIỆU VIỆN DẪN TỪ PHỤ LỤC E VÀ PHỤ LỤC F

Ví dụ No

Hình vẽ

Ký hiệu

Giải thích

1

67-156x99_0

P1.01

Vòng bít mềm – P1

Bố trí cơ bản 01

2

68-156x112_0

S1.08

Vòng bít cơ khí đơn – S1

Bố trí cơ bản 08

3

69-156x119_0

S1.08-12.32.11.41

Vòng bít cơ khí đơn – S1

Bố trí cơ bản 08

Van điều chỉnh bằng tay – 12

Bộ lọc lưới – 32

Van ngắt – 11

Dụng cụ chỉ báo áp suất – 41

4

70-156x150_0

D1.10 – 11.64(63.44)11

Vòng bít cơ khí kép – D1

Bố trí cơ bản 10

Van cách ly (tùy chọn) – 11

Thùng chứa – 64

Bộ trao đổi nhiệt (bên trong) – 63

Dụng cụ chỉ báo mức (bên trong) – 44

Van ngắt (tùy chọn) -11

5

71-156x128_0

S1.02-21Q3.13-64(44)11

Vòng bít cơ khí đơn – S1

Bố trí cơ bản 02

Vòi phun – 21

Tôi – Q3

Bố trí cơ bản 13

Thùng chứa – 64

Dụng cụ chỉ báo mức (bên trong)-44

Van ngắt – 11

6

72-156x118_0

S1.06-11.63.41.11

Vòng bít cơ khí đơn – S1

Bố trí cơ bản 06

Van ngắt tùy chọn – 11

Bộ trao đổi nhiệt – 63

Dụng cụ chỉ báo áp suất – 41

Van ngắt (tùy chọn) – 11

7

73-156x115_0

S2.08-11.42.41.21

Vòng bít cơ khí đơn – S1

Bố trí cơ bản 08

Dụng cụ chỉ báo nhiệt độ – 42

Dụng cụ chỉ báo áp suất – 41

Vòi phun – 21

8

74-156x171_0

S1.06-11.63.11Q3.09-11-21

Vòng bít cơ khí đơn – S1

Bố trí cơ bản 06

Van ngắt (tùy chọn) – 11

Bộ làm mát – 63

Van ngắt – 11

Tôi – Q3

Bố trí cơ bản 09

Van ngắt (tùy chọn) – 11

Vòi phun - 21

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://donjoy.chanh.in

5.0
234 Đánh giá
Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Những nhà máy thực phẩm khổng lồ của Trung Quốc

Những nhà máy thực phẩm khổng lồ của Trung Quốc

Bài viết tiếp theo

TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 2

TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 2
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo