CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ - PHẦN 1

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 28/06/2023 9 phút đọc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6289 : 2008

ISO 10286 : 2007

CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ

Gas cylinders - Terminology

Lời nói đầu

TCVN 6289 : 2008 thay thế TCVN 6289 : 1997.

TCVN 6289 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 10286 : 2007.

TCVN 6289 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 58 Chai chứa khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ

Gas cylinders - Terminology

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ sử dụng trong lĩnh vực chai chứa khí.

Tiêu chuẩn này cũng quy định các định nghĩa liên quan đến áp suất và các loại khí trong Phụ lục A và Phụ lục B.

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ tương ứng bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.

2. Chai chứa khí

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Minh họa

200

Chai chứa khí

gas cylinder

1-1-228x239_0 

 

 2-1-264x326_0

 

201

Thân (Vỏ) chai

shell

202

Vai chai

shoulder

203

Cổ chai

cylinder neck

204

Đáy lõm

concave base

205

Đáy lồi

convex base

206

Đáy bán cầu

hemispherical base

207

Vòng chân chai

integral foot ring

208

Chiều dài

length

209

Chiều dày thành

wall thickness

210

Đường kính ngoài

outside diameter

211

Đường kính trong

internal diameter

212

Đường kính danh nghĩa

nominal diameter

213

Chai không hàn

seamless cylinder

214

Chai hàn

welded cylinder

215

Chai hàn hai mảnh

two-piece welded cylinder

216

Chai hàn ba mảnh

three-piece welded cylinder

217

Chai hai đầu

double-ended cylinder

218

Cụm chai cố định

static cylinder battery

219

Chai dùng cho xe nâng

fork lift truck cylinder

220

Dàn (nạp/xả)

manifold (filling/ discharge)

3-270x218_0

4-1-253x243_0

221

Chai không được nạp lại

non-refillable cartridge

222

-

-

223

Chai chứa khí bằng cômposit

composite gas cylinder

224

Khuôn dưới

matrix

225

Bọc bằng composit

composite overwrap

226

Chai quấn bằng sợi

fibre- wrapped cylinder

227

Chai có đai xung quanh

hoop wrapped cylinder

228

Chai được quấn toàn bộ

fully- wrapped cylinder

229

Lớp lót bảo vệ

liner

230

Lớp lót bảo vệ không chịu lực

non-load bearing liner

231

Lớp lót bảo vệ kim loại

metallic liner

232

Lớp lót bảo vệ phi kim

non-metallic liner

233

Chai không có lớp lót bảo vệ

linerless cylinder

Xem tiếp: CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ- PHẦN 2

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://donjoy.chanh.in

5.0
519 Đánh giá
Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ - PHẦN 2

CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ - PHẦN 2

Bài viết tiếp theo

TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 2

TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 2
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo